Thông tin các trường đại học ở Quảng Ninh chi tiết nhất
Trong bài viết dưới đây, Chọn Trường sẽ tổng hợp và giới thiệu cho các bạn học sinh và phụ huynh các trường đại học ở Quảng Ninh đảm bảo uy tín, chất lượng. Với các thông tin dưới đây, các bạn có thể có cho mình những lựa chọn về trường giáo dục bậc đại học tốt nhất cho bản thân. Cùng xem ngay!
- Trường Đại học Văn Hiến học phí năm 2023 – 2024 là bao nhiêu?
- Những Tips phỏng vấn câu lạc bộ khéo léo và thông minh nhất
- Đại học Chính quy là gì? Danh sách TOP trường đại học Chính quy tốt
- Top các trường Đại học ở Hà Nội điểm thấp các sĩ tử nên biết
- Nên chọn khối tự nhiên hay xã hội? Kinh nghiệm chọn khối thi hay
1. Danh sách các trường đại học ở Quảng Ninh mới nhất
Theo tìm hiểu của chúng tôi về danh sách các trường đại học ở Quảng Ninh, tại đây hiện có 3 trường hệ đại học. Cụ thể là Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, Trường Đại học Hạ Long và Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở Quảng Ninh. Thông tin chi tiết về các trường đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ bên dưới.
Bạn đang xem: Thông tin các trường đại học ở Quảng Ninh chi tiết nhất
1. 1. Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Đầu tiên, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh. Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tiền thân là trường Kỹ thuật Trung cấp Mỏ, được thành lập từ năm 1996. Trường chính thức mang tên gọi như ngày nay sau khi được nâng cấp lên bậc Đại học vào năm 2007.
Trường là một trong số các trường đại học ở Quảng Ninh có thành tích đi đầu, được Đảng và Nhà nước tặng nhiều phần thưởng cao quý như Huân chương Độc lập các hạng Nhất, Nhì, Ba; Huân chuong Lao động các hạng Nhất, Nhì, Ba; Huân chương Kháng chiến hạng Ba và nhiều giấy khen, bằng khen khác.
Cùng tìm hiểu ngay thông tin chi tiết về Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh trong phần dưới đây.
Tìm hiểu chi tiết hơn về trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
1. 1. 1. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Tên tiếng Anh: Quảng Ninh University of Industry (QUI)
- Mã trường: DDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Bao gồm hệ Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: tại Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: tại Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: 0203.3871.292
- Email: [email protected]
- Website: http://www.qui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/
1. 1. 2. Đội ngũ cán bộ, giảng viên
Hiện nay, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh có 260 cán bộ, giảng viên, công nhân viên. Tất cả 170 giảng viên của trường đều có trình độ từ cao học trở lên. Đặc biệt, trong số đó có 24 người đạt trình độ tiến sĩ, 41 người đã tốt nghiệp và tu nghiệp ở các nước có nền công nghiệp phát triển.
Với đội ngũ giảng viên giàu chuyên môn và kinh nghiệm, trường cam kết cùng các trường Đại học ở Quảng Ninh nói riêng và cả nước nói chung đào tạo được đội ngũ cán bộ và công nhân kỹ thuật có tay nghề cao, từ đó phát triển nền công nghiệp nước nhà.
1. 1. 3. Cơ sở vật chất
Cơ sở 1 của trường có diện tích đất sử dụng 10,27 ha với hệ thống giao thông trong khu vực không ngừng được đầu tư nâng cấp. Khu vực giảng đường của trường có 80 phòng lý thuyết, 21 phòng học chuyên dụng và 3 phòng thực hành tin học. Trường còn có khu xưởng cơ khí – cơ điện phục vụ sinh viên thực hành nâng cao tay nghề.
Bên cạnh đó, trường cũng xây dựng đầy đủ hệ thống nhà giáo dục thể chất, nhà rèn luyện thể chất, trung tâm Thông tin – Thư viên và ký túc xá để đảm bảo sinh viên có điều kiện học tập tốt nhất.
Cơ sở 2 của trường hiện vẫn đang được thi công nhưng theo kế hoạch xây dựng, cơ sở này sẽ là trụ sở chính vớ 50 ha đất sử dụng, tổng đầu tư lên tới 801 tỷ đồng. Có thể thấy Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh là trường mạnh tay đầu tư cơ sở vật chất nhất trong các trường đại học ở Quảng Ninh.
1. 1. 4. Các ngành đào tạo và điểm chuẩn qua các năm
Hiện nay theo tìm hiểu của chúng tôi trường đại học công nghiệp Quảng Ninh là một trong các trường đại học ở Quảng Ninh ngành đào tạo đa dạng. Có thể kể đến như: Kế toán, tài chính ngân hàng, kỹ thuật điện, công nghệ thông tin,…
Các ngành đào tạo của trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh
Ngoài việc nắm bắt thông tin về các ngành đào tạo của trường, bạn cũng cần tìm hiểu thêm về mức điểm chuẩn của các trường đại học ở Quảng Ninh. Điều này sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong quá trình đăng ký nguyện vọng.
Với Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, từ năm 2020 trở về trước, trường xét tuyển các khối A00; A01; D01, D07. Từ năm 2021, trường đổi các khối xét tuyển thành A00, A09, D01, C01 đối với tất cả các ngành. Thông tin chi tiết về các ngành đào tạo và điểm chuẩn qua các năm được tổng hợp trong bảng sau:
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Ngành học |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Kế toán |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Tài chính ngân hàng |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Kỹ thuật mỏ |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Kỹ thuật địa chất |
13 |
16 |
15 |
16 |
|
|
|
|
1. 1. 5. Học phí
Học phí của trường đại học Công nghiệp ở Quảng Ninh
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh có mức học phí áp dụng cho các khối ngành cụ thể như sau:
- Khối ngành Kỹ thuật: 325.000đ/1 tín chỉ (tương đương 11.700.000đ/1 năm).
- Khối ngành Kinh tế: 258.000đ/1 tín chỉ (tương đương 9.288.000đ/1 năm).
Lưu ý: Mức học phí trên được thực hiện theo quy định của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 165/NQ-CP cấp vào ngày 20/12/2022 của Chính phủ về học phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trong năm học.
1. 1. 6. Thông tin tuyển sinh 2023
- Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển của trường đại học ở Quảng Ninh
– Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi cấp bậc THPT: Thông thường được tính theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét học bạ THPT:
- Đợt 1: 01/04 – 14/06/2023
- Đợt 2: 15/06 – 30/07/2023
- Đợt 3: 01/08 – 30/09/2023
- Đợt 4: 01/10 – 30/11/2023
- Đối tượng tuyển sinh:Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
- Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trên phạm vi khu vực cả nước.
- Phương thức tuyển sinh
Trong số các trường đại học tại Quảng Ninh, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh là trường có phương thức tuyển sinh khá đa dạng với ba phương thức tuyển sinh đại học chính quy sau đây:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hằng năm..
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của cấp THPT, sử dụng học bạ THPT. Các bạn thí sinh cần có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 hoặc năm học lớp 12 của ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng cho học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong những kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và những cuộc thi khoa học kỹ thuật Quốc gia, Quốc tế.
5. Các ngành tuyển sinh
STT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
THPT, tuyển thẳng |
Học bạ |
||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00 A09 C01 D01 |
40 |
70 |
– Kế toán tổng hợp |
|||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 A09 C01 D01 |
30 |
50 |
– Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|||||
– Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn |
|||||
3 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
A00 A09 C01 D01 |
20 |
30 |
– Tài chính doanh nghiệp |
|||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
A00 A09 C01 D01 |
80 |
120 |
– Công nghệ tự động hóa |
|||||
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00 A09 C01 D01 |
80 |
150 |
– Công nghệ kỹ thuật điện tử |
|||||
– Công nghệ kỹ thuật điện |
|||||
– Công nghệ cơ điện |
|||||
– Công nghệ điện lạnh |
|||||
– Công nghệ cơ điện mỏ |
|||||
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 A09 C01 D01 |
40 |
70 |
– Hệ thống thông tin |
|||||
– Mạng máy tính |
|||||
– Công nghệ phần mềm |
|||||
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00 A09 C01 D01 |
40 |
70 |
– Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí |
|||||
Xem thêm : Tìm hiểu cách chuyển trường đại học: Điều kiện – Thủ tục – Hồ sơ – Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ |
|||||
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô |
|||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00 A09 C01 D01 |
20 |
10 |
– Xây dựng mỏ và công trình ngầm |
|||||
– CNKT công trình xây dựng hầm và cầu |
|||||
9 |
Kỹ thuật mỏ |
7520601 |
A00 A09 C01 D01 |
10 |
20 |
– Khai thác mỏ |
|||||
10
|
Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520607
|
A00 A09 C01 D01
|
10
|
20
|
– Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn |
|||||
– Cơ điện tuyển khoáng |
|||||
11 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
7520503 |
A00 A09 C01 D01 |
10 |
10 |
1. 2. Trường Đại học Hạ Long
Tiếp theo, trong danh sách các trường đại học ở Quảng Ninh có sự góp mặt của trường đại học Hạ Long. Đây nổi tiếng là ngôi trường có bề dày lịch sử và có chương trình đào tạo ấn tượng, thu hút nhiều sinh viên. Trường được thành lập trên cơ sở sáp nhập 2 trường Cao đằng Sư phạm Quảng Ninh và Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long vào năm 2014 theo quyết định số 1869/QĐ-TTg.
Trường Đại học Hạ Long
1. 2. 1. Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University
- Mã trường: HLU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Bao gồm hệ Trung cấp – Cao đẳng – Đại học
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Tại số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí của tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Tại số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long của tỉnh Quảng Ninh.
- SĐT: (84 – 0203).3850304
- Email: [email protected]
- Website: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/
Phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Hạ Long
1. 2. 2. Đội ngũ cán bộ, giảng viên
Với hệ thống ngành đào tạo đa dạng, Trường Đại học Hạ Long có đội ngũ giảng viên gồm 285 người, trong đó có 31 Tiếng sĩ, 176 Thạc sĩ và 181 giảng viên trình độ cao học. Các giảng viên đều là các thầy cô tâm huyết, luôn cố gắng hết mình truyền đạt những kiến thức và hướng dẫn sinh viên vận dụng vào thực hành hiệu quả.
1. 2. 3. Cơ sở vật chất
Trường Đại học Hạ Long là một trong các trường đại học ở Quảng Ninh được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại. Cả 2 cở sở của trường đều có các khu giảng đường đáp ứng tiêu chuẩn của Bộ giáo dục cùng các phòng học đa phương tiện, phòng làm việc tiện nghi.
Về hệ thống giảng đường, cơ sở 1 của trường có 100 phòng học với diện tích gần 1 ha, cơ sở 2 có 16 giảng đường trong đó có giảng đường lớn trên 350 chỗ ngồi. Ngoài ra, trường có 68 phòng thí nghiệm và phòng chuyên môn với tổng diện tích mặt sàn hơn 0,5 ha. Hệ thống thư viện, ký túc xá, nhà ăn, khu vui chơi thể thao, bộ phận y tế cũng được trường chú trọng đầu tư.
1. 2. 4. Các ngành đào tạo và điểm chuẩn qua các năm
Cũng như các trường đại học ở Quảng Ninh khác, đại học Hạ Long cũng có khá nhiều chuyên ngành đào tạo, đáp ứng đủ nhu cầu học tập của sinh viên. Mức điểm chuẩn của trường qua các năm không có sự thay đổi quá lớn. Trung bình từ 14 đến 21 điểm. Vậy nên nếu bạn có học lực khá, bạn đã có thể đăng ký theo học tại đây.
Cụ thể, các bạn có thể tham khảo các ngành học và điểm chuẩn trong bảng sau:
Ngành học |
Tổ hợp xét tuyển |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; D01; D90 |
16 |
|
16 |
21.05 |
16 |
18 |
18 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; D01; D90 |
16 |
|
16 |
21.05 |
16 |
18 |
15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00; A01; D01; C00 |
14 |
|
15 |
18.5 |
16 |
18 |
18 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01; D90 |
14 |
|
15 |
19.25 |
15 |
18 |
15 |
Quản lý văn hóa |
C00; D01; D10; D78 |
15 |
|
16 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D78 |
19 |
|
20 |
22.95 |
20 |
18 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01; D01; D78; D04 |
17 |
|
17 |
24.05 |
17 |
18 |
21 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01; D01; D78; D06 |
19 |
|
20 |
24.45 |
15 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
A01; D01; D78; D15 |
15 |
|
15 |
20.5 |
15 |
18 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00; A01; B00; D01 |
15 |
18 |
15 |
18.5 |
18 |
20 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
15 |
18 |
15 |
18.5 |
15 |
18 |
15 |
Giáo dục Tiểu học |
A01; C04; D01; D90 |
16 |
|
|
19 |
18 |
22 |
|
Giáo dục Mầm non |
M01; C14; C19; C20 |
|
|
|
19 |
|
21 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
19 |
|
Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
|
|
17 |
|
Văn học (chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) |
|
|
|
|
|
|
15 |
1. 2. 5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hạ Long được tính theo các nhóm ngành khác nhau. Cụ thể học phí dự kiến năm 2023 – 2024 như sau:
- Các ngành đào tạo sư phạm: Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành, Khoa học máy tính, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 11.312.500 đồng/năm
- Các ngành ngôn ngữ học, Quản lý văn hóa, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý tài nguyên và môi trường: 9.438.000 đồng/năm
1. 2. 6. Thông tin tuyển sinh 2023
- Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển của đại học Hạ Long (Quảng Ninh)
Trường Đại học Hạ Long cũng xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp tương tự các trường đại học ở Quảng Ninh khác. Thời gian nhận hồ sơ chia làm 5 đợt:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2023, kết thúc ngày 31/5/2023
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2023, kết thúc ngày 30/6/2023
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2023, kết thúc ngày 31/7/2023
- Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2023, kết thúc ngày 31/8/2023
- Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2023, kết thúc ngày 30/9/2023
- Đối tượng tuyển sinh:Các bạn học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong khu vực toàn quốc.
- Phương thức tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh và tư vấn chọn trường được trường đại học Hạ Long áp dụng gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023. Thời gian thực hiện phương thức này tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ hệ THPT hoặc kết hợp giữa học bạ và kết quả tốt nghiệp thi THPT.
- Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh của đại học Hạ Long khá đa dạng
Năm 2023, Trường Đại học Hạ Long tuyển sinh 17 ngành với mức chỉ tiêu cụ thể như sau:
STT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Hóa – Sinh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00
B00 D01 D10 |
30 |
2 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Văn – Anh |
A00
A01 B00 D01 |
30 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00
A01 D01 D07 |
100 |
4 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
70 |
||
5 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Văn – Lý 3. Toán – Văn – GDCD 4. Toán – Văn – Anh |
A00
C01 C14 D01 |
75 |
6 |
Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành:
– Văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện |
7229042 |
1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00
C04 D01 D15 |
60 |
7 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Toán – Địa – GDCD
2. Văn – Sử – Địa 3. Toán – Văn – GDCD 4. Văn – Địa – GDCD |
A09
C00 C14 C20 |
80 |
8 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán – Văn – Địa
2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C04
D01 D10 D15 |
130 |
9 |
Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) |
7229030 |
1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00
C04 D01 D15 |
45 |
10 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01
D01 D15 D78 |
130 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Văn – Trung 4. Văn – Anh – KHXH |
A01
D01 D04 D78 |
150 |
12 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Văn – Nhật 4. Văn – Anh – KHXH |
A01
D01 D06 D78 |
60 |
13 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1. Toán – Địa – Hàn
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
AH1
A01 D01 D78 |
90 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
– Quản trị lữ hành – Du lịch Mice – Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00
A01 D01 D10 |
200 |
15 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
180 |
||
16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00
D01 A01 D15 |
150 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00
A01 D01 D10 |
75
|
1. 3. Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở Quảng Ninh
Cái tên cuối cùng trong danh sách các trường đại học ở Quảng Ninh chính là trường đại học Ngoại Thương Cơ sở Quảng Ninh. Trường Đại học Ngoại thương là cái tên không còn xa lạ với học sinh, sinh viên cả nước. Đây cũng là trường được học sinh THPT đăng ký xét tuyển nhiều trong những năm gần đây.
Trường Đại học Ngoại thương mở rộng thêm cơ sở Quảng Ninh đã tạo cơ hội học tập cho không chỉ học sinh trong tỉnh mà còn cả các tỉnh thành lân cận.
Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở tại tỉnh Quảng Ninh
1. 3. 1. Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh)
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
- Mã trường: NTH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Bao gồm hệ Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2
- Địa chỉ: tại số 260 Bạch Đằng, Nam Khê – Uông Bí – Quảng Ninh
- SĐT: 0203. 3567.089
- Website: http://csquangninh.ftu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/csquangninh
1. 3. 2. Đội ngũ cán bộ, giảng viên
Đội ngũ cán bộ của trường không chỉ là những giảng viên có chuyên môn cao, có tinh thần trách nhiệm, giàu kinh nghiệm mà còn có tư duy rất cởi mở, năng động, khuyến khích sinh viên không ngừng đổ mới. Cơ sở cũng không ngừng khuyến khích các cán bộ, giảng viên naag cao trình độ nghiệp vụ. Đến nay, 60% cán bộ, giảng viên của trường có trình độ tiến sĩ, thạc sĩ.
Ngoài ra, để đáp ứng nhu cầu học tập tăng cao của sinh viên, Trường Đại học Ngoại thuong cũng thường xuyên sắp xếp, điều động các giảng viên giàu kinh nghiệm từ cơ sở Hà Nội về giảng dạy tại Quảng Ninh.
1. 3. 3. Cơ sở vật chất
So với các trường đại học ở Quảng Ninh khác, cơ sở tại Quảng Ninh của trường Đại học Ngoại thương còn khá khiêm tốn. Tuy nhiên, trường vẫn trang bị đầy đủ trang thiết bị cho các phòng học, xây dựng hệ thống thư viện, nhà thể chất đáp ứng nhu cầu học tập rèn luyện của sinh viên. Ngoài ra, trường vẫn đang không ngừng đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
1. 3. 4. Các ngành đào tạo và điểm chuẩn qua các năm
Đây là trường có quy mô đào tạo nhỏ nhất trong 3 trường đại học ở Quảng Ninh, hiện trường chỉ mới đào tạo 2 chuyên ngành. Tuy không đào tạo nhiều chuyên ngành nhưng mức điểm chuẩn của trường đại học này có biến động lớn. Mỗi năm trường đại học Ngoại Thương là một trong các trường đại học ở Quảng Ninh tăng trung bình từ 3 đến 4 điểm. Nhưng năm học mới nhất (năm 2022) mức điểm chuẩn lại hạ xuống một phần nhỏ. Vậy nên trước khi lựa chọn ngành đăng ký, bạn nên cân nhắc và lựa chọn thật kỹ.
Trường xét điểm THPT các khối thi A00, A01, D01, D07 với mức điểm cụ thể như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Kế toán – Kiểm toán |
17 |
20 |
24 |
23,50 |
Kinh doanh quốc tế |
17 |
20 |
24 |
23,50 |
1. 3. 5. Học phí
Học phí của trường đại học Ngoại Thương – Cơ sở Quảng Ninh
Học phí của trường khá cao so với các chương trình đào tạo tại các trường đại học ở Quảng Ninh khác. Cụ thể, mức học phí này dựa theo mức học phí quy định chung của Trường Đại học Ngoại thương như sau:
- Chương trình đại trà: khoảng 22 triệu đồng/năm học.
- Chương trình Chất lượng cao: khoảng 42 triệu đồng/năm học.
- Chương trình Tiên tiến: khoảng 65 triệu đồng/năm học.
Tuy nhiên, hiện tại Cơ sở Quảng Ninh chỉ mới có 2 chuyên ngành với chương trình đại trà (tiêu chuẩn) nên mức học phí vẫn ở mức các sinh viên gia đình tầm trung có thể chi trả. Ngoài ra, trường cũng có nhiều chính sách miễn giảm, cho vay vốn không lãi suất để hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh khó khăn theo học.
1. 3. 6. Thông tin tuyển sinh 2023
- Thời gian tuyển sinh:Trường đại học Ngoại Thương là một trongcác trường đại học ở Quảng Ninh tuyển sinh phương thức điểm thi THPT theo lịch chung của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra, trường còn kết hợp các phương thức khác theo kế hoạch của Trường Đại học Ngoại thương cơ sở Hà Nội. Cụ thể:
- Đợt 1: 22/05/2023 – 31/05/2023 đối với các phương thức xét tuyển kết hợp không cần điểm thi THPTQG
- Đợt 2: 18/07/2023 – 30/07/2023 đối với các phương thức có điểm thi THPTQG
- Đối tượng tuyển sinh:Thí sinh đã tốt nghiệp trường THPT.
- Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trên khu vực 3 miền cả nước.
- Phương thức tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh của đại học Ngoại Thương (Quảng Ninh)
Hiện nay, nhà trường đang áp dụng 06 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập tại cấp THPT của các bạn thí sinh tham gia thi HSG quốc gia. Điều kiện xét tuyển, nguyện vọng đăng ký và chỉ tiêu của từng chương trình sẽ được áp dụng. Hồ sơ xét tuyển sẽ được đánh giá theo quy định cụ thể của trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế cùng với kết quả học tập THPT hoặc chứng chỉ năng lực quốc tế đối với học sinh học hệ chuyên và hệ không chuyên. Hồ sơ xét tuyển sẽ được đánh giá theo quy định cụ thể của Nhà trường.
- Phương thức 3: Tuyển sinh kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT. Nguyện vọng đăng ký và chỉ tiêu của từng chương trình sẽ được áp dụng. Hồ sơ xét tuyển sẽ được đánh giá theo quy định cụ thể của Nhà trường.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển do đại học Ngoại Thương quy định. Bao gồm các tổ hợp A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả của những kỳ thi đánh giá năng lực. Quy định cụ thể của trường đại học sẽ được áp dụng.
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng với quy định của phía Nhà trường.
- Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh của trường đại học Ngoại Thương Quảng Ninh
Trường đại học Ngoại Thương (cơ sở Quảng Ninh) hiện không có nhiều ngành tuyển sinh. Năm 2023, trường chỉ tuyển sinh 2 ngành/ chuyên ngành chính, đó là ngành kế toán và ngành kinh doanh quốc tế.
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
Kế toán |
NTH08 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
2. Kết luận
Như vậy, Chọn Trường đã cung cấp cho các bạn thông tin đầy đủ về top các trường đại học ở Quảng Ninh. Chúng tôi cũng đã cập nhật chi tiết về thông tin tuyển sinh, phương thức tuyển sinh và học phí của từng trường. Trước khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học, bạn hãy tham khảo thật kỹ nhé. Chúc bạn thành công!
Nguồn: chontruong.edu.vn
Danh mục: Blog