Các trường đại học ở Quảng Ngãi: Danh sách và ngành đào tạo
Quảng Ngãi là một tỉnh có nhiều trường đại học đào tạo đa dạng ngành nghề, đáp ứng nhu cầu đào tạo của các thế hệ trẻ. Các trường đại học ở Quảng Ngãi được trang bị cơ sở vật chất hiện đại và đảm bảo chất lượng giảng dạy chuẩn giáo dục. Dưới đây là danh sách các trường đại học ở tỉnh Quảng Ngãi mà bạn có thể tham khảo và lựa chọn theo học.
- Đại học Chính quy là gì? Danh sách TOP trường đại học Chính quy tốt
- Các trường Đại học dân lập ở TPHCM: Học phí và chất lượng
- Điểm D là bao nhiêu và sinh viên bị điểm D có phải học lại không?
- Thông tin về Trường Đại học Duy Tân học phí từng năm chi tiết
- Những Tips phỏng vấn câu lạc bộ khéo léo và thông minh nhất
1. TOP trường đại học ở Quảng Ngãi đào tạo những ngành học nào?
Giống như các tỉnh thành khác, tỉnh Quảng Ngãi cũng có các trường đại học đào tạo đa dạng lĩnh vực. Ngay sau đây chúng tôi sẽ cập nhật cho các bạn top các trường đại học ở Quảng Ngãi, bao gồm Đại học Tài chính – Kế toán, Đại học Phạm Văn Đồng và Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi.
Bạn đang xem: Các trường đại học ở Quảng Ngãi: Danh sách và ngành đào tạo
1. 1. Trường Đại học Tài chính – Kế toán
Trước tiên, hãy cùng tìm hiểu những thông tin chi tiết về trường Đại học Tài chính – Kế toán. Chúng tôi đã cung cấp cho bạn thông tin cụ thể về thời gian xét tuyển, ngành đào tạo, học phí của trường và điểm chuẩn của trường ngay bên dưới.
Thông tin chi tiết về trường Đại học Tài chính – Kế toán tại Quảng Ngãi
1. 1. 1. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tài chính – Kế toán
- Tên tiếng Anh: University of Finance and Accountancy (UFA)
- Mã trường: DKQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Có hệ Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ: tại Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa của tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255. 3 845 578
- Email: [email protected]
- Website: http://tckt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtckt/
1. 1. 2. Thông tin chung
- Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển của đại học Tài chính – Kế toán Quảng Ngãi
Trong các trường đại học ở Quảng Ngãi, trường đại học tài chính – Kế toán xét tuyển theo 2 phương thức chính sau đây:
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trường THPT:
- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của quy định Bộ Giáo dục;
- Đợt 2: Tiếp nhận hồ sơ từ ngày 01/09 đến hết 30/09/2023;
- Đợt 3: Tiếp nhận hồ sơ từ ngày 01/10 đến hết 30/11/2023.
– Phương thức xét tuyển từ học bạ trường THPT: Xét tuyển sớm hạn cuối đến ngày 15/06/2023. Còn trường hợp xét tuyển theo lịch chung:
- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ Giáo dục;
- Đợt 2: Tiếp nhận hồ sơ từ ngày 01/09 đến hết ngày 30/09/2023;
- Đợt 3: Tiếp nhận hồ sơ từ ngày 01/10 đến hết ngày 30/11/2023.
- Đối tượng tuyển sinh: Trường đại học Tài chính – Kế toán là một trongcác trường đại học ở Quảng Ngãituyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi khu vực cả nước.
- Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển sinh viên dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
- Phương thức 2: Tuyển sinh viên dựa vào kết quả học bạ THPT năm lớp 12 (Điểm trung bình cả năm) hoặc 5 học kỳ (trừ học kỳ II của năm lớp 12).
- Học phí
Đại học Tài chính – Kế toán có mức học phí ra sao?
Trường đại học sẽ thu học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ đối với những trường đại học công lập:
- Năm học 2023-2024: 1.410.000VNĐ/tháng (400.000VNĐ/tín chỉ).
- Năm học 2024-2025: 1.590.000VNĐ/tháng (451.000VNĐ/tín chỉ).
- Năm học 2025-2026: 1.790.000VNĐ/tháng (508.000VNĐ/tín chỉ).
- Các năm học sau đó, trường thu học phí theo quy định của Chính phủ đối với các trường đại học công lập.
- Học phí toàn khóa học (ước tính): 75.000.000VNĐ.
1. 1. 3. Các ngành đào tạo
Tiếp nối nội dung bên trên, ngay sau đây chính là thông tin về danh sách ngành tuyển sinh của trường. Mời bạn tìm hiểu kỹ lưỡng để đưa ra lựa chọn phù hợp.
Các ngành đào tạo của trường đại học Tài chính – Kế toán Quảng Ngãi
TT |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét xét tuyển |
I. Quảng Ngãi (Mã tuyển sinh cụ thể: UFA) |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00: Toán – Vật lý cùng môn Hóa học A01: Toán – Vật lý cùng môn Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn cùng môn Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn cùng môn Khoa học tự nhiên |
2 |
Kinh doanh quốc tế + Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán – Vật lý cùng môn Hóa học A01: Toán – Vật lý cùng môn Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn cùng môn Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn cùng môn Khoa học tự nhiên |
3 |
Tài chính – Ngân hàng + Tài chính công |
7340201 |
A00: Toán – Vật lý cùng môn Hóa học A01: Toán – Vật lý cùng môn Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn cùng môn Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn cùng môn Khoa học tự nhiên |
4 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước |
7340301 |
A00: Toán – Vật lý cùng môn Hóa học A01: Toán – Vật lý cùng môn Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn cùng môn Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn cùng môn Khoa học tự nhiên |
5 |
Luật Kinh tế + Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán – Vật lý cùng môn Hóa học D01: Toán – Ngữ văn cùng môn Tiếng Anh C00: Ngữ văn – Lịch sử cùng môn Địa lý C15: Ngữ văn – Toán cùng môn Khoa học xã hội |
II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA) |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00: Toán – Vật lý cùng môn Hóa học A01: Toán – Vật lý cùng môn Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn cùng môn Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn cùng môn Khoa học tự nhiên |
2 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước |
7340301 |
A00: Toán – Vật lý cùng môn Hóa học A01: Toán – Vật lý cùng môn Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn cùng môn Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn cùng môn Khoa học tự nhiên |
3 |
Luật Kinh tế + Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán – Vật lý cùng môn Hóa học D01: Toán – Ngữ văn cùng môn Tiếng Anh C00: Ngữ văn – Lịch sử cùng môn Địa lý C15: Ngữ văn – Toán cùng môn Khoa học xã hội |
1. 1. 4. Điểm chuẩn qua các năm
Trong danh sách các trường đại học ở Quảng Ngãi, trường đại học Tài chính – Kế toán có mức điểm chuẩn trung bình khá. Phù hợp cho những bạn học sinh học lực trung bình khá thử sức, vậy nên nếu bạn muốn theo học trường này bạn có thể lựa chọn.
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Tài chính – ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kiểm toán |
15 |
– |
|
|
|
|
Luật kinh tế |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
1. 2. Trường Đại học Phạm Văn Đồng
Đại học Phạm Văn Đồng chính là cái tên thứ 2 xuất hiện trong danh sách các trường đại học ở Quảng Ngãi. Đây được đánh giá là ngôi trường có trang thiết bị học tập hiện đại, chương trình dạy được đầu tư và học phí ổn định.
Trường Đại học Phạm Văn Đồng là một trong các trường đại học ở Quảng Ngãi
1. 2. 1. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng
- Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)
- Mã trường: DPQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Gồm các hệ Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Tại số 509, đường Phan Đình Phùng, Thành phố Quảng Ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
- SĐT: 0255 38204041
- Email: [email protected]
- Website: http://www.pdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/pduschool/
1. 2. 2. Thông tin chung
- Thời gian xét tuyển: Đang cập nhật..
- Đối tượng tuyển sinh:Học sinh đã tốt nghiệp bậc học THPT hoặc tương đương.
- Phạm vi tuyển sinh:Tư vấn chọn trườngvà tuyển sinh sinh viên trong phạm vi toàn quốc.
- Phương thức tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh của đại học Phạm Văn Đồng ra sao?
Đối với phương thức xét tuyển tại các trường đại học ở Quảng Ngãi (trường đại học Tài chính – Kế toán): Chỉ áp dụng đối với hệ Đại học. Thực hiện tuyển sinh theo 4 phương án cụ thể như sau:
- Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi bậc học THPT năm 2023 (tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét)
- Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm tổng kết 3 môn học của năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển)
- Phương án 3: Tuyển sinh dựa theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023
- Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh hệ đại học, tuyển sinh hệ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.
Đối với phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển thì chỉ áp dụng đối ngành học Giáo dục Mầm non, bậc cao đẳng. Thực hiện tuyển sinh cụ thể theo 2 phương án sau:
- Phương án 1: Trong các trường đại học ở Quảng Ngãi, trường đại học Tài chính – Kế toán xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2023 (môn Toán + Văn) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển bậc cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2023.
- Phương án 2: Tuyển sinh dựa vào học bạ THPT (điểm môn Toán + Văn của lớp 12) kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng lĩnh vực Giáo dục Mầm non năm.
- Học phí
Học phí của trường đại học Phạm Văn Đồng tại Quảng Ngãi
Trong các trường đại học ở Quảng Ngãi, trường đại học Tài chính – Kế toán hiện nay có mức học phí dự kiến tối đa cho từng năm. Cụ thể:
Bậc/Nhóm ngành |
Mức thu học phí theo tín chỉ |
||||
Khóa 2018 -2023 |
Khóa 2019 – 2024 |
Khóa 2020 – 2025 |
Khóa 2021 – 2026 |
Khóa 2022 – 2027 |
|
1. Bậc Cao đẳng |
|
|
|
|
|
Giáo dục mầm non |
|
|
|
300 |
350 |
2. Bậc đại học |
|
|
|
|
|
Khối ngành 1: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (Bao gồm các ngành học như: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Toán, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiểu học) |
|
|
|
360 |
420 |
Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành học Quản trị Kinh doanh) |
|
370 |
390 |
390 |
420 |
Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành học Sinh học ứng dụng) |
|
450 |
|
|
450 |
Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng, sản xuất và chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ khí) |
420 |
420 |
430 |
430 |
490 |
Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành: Ngôn ngữ Anh, ngành Kinh tế phát triển, Du lịch) |
|
270 |
340 |
380 |
440 |
1. 2. 3. Các ngành đào tạo
Có thể nói trường đại học Tài chính – Kế toán là một trong số các trường đại học ở Quảng Ngãi có đa dạng ngành đào tạo. Cụ thể được chúng tôi cập nhật ngay bên dưới.
Đại học Phạm Văn Đồng có những ngành đào tạo nào?
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
|||
Xét điểm thi THPT |
Xét điểm học bạ lớp 12 |
Xét điểm ĐGNL |
Xét tuyển thẳng |
|||||
1 |
Đại học |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
15 |
x |
x |
|
|
2 |
Đại học |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
15 |
x |
x |
|
|
3 |
Đại học |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
25 |
x |
x |
|
|
4 |
Đại học |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25 |
x |
x |
|
|
5 |
Đại học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
20 |
x |
x |
|
|
6 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
108 |
x |
x |
|
|
7 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
80 |
x |
x |
x |
x |
8 |
Đại học |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
100 |
x |
x |
x |
x |
9 |
Đại học |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
100 |
x |
x |
x |
|
10 |
Đại học |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
80 |
|
|
|
|
11 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
x |
x |
x |
|
1. 2. 4. Điểm chuẩn qua các năm
Mức điểm chuẩn của các trường đại học ở Quảng Ngãi, đặc biệt là trường đại học Tài chính – Kế toán thường giao động từ 15 – 24 điểm. Nếu xét học bạ, thường số điểm cần đạt loại giỏi.
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
||
Sư phạm Tin học |
– |
– |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Vật lý |
– |
– |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
– |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
24 |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Toán học |
|
|
|
|
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
|
19 |
19,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sinh học ứng dụng |
13 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Xem thêm : Nợ môn là gì? Bật mí cách trả nợ môn học hiệu quả cho sinh viên Công nghệ thông tin |
13 |
16 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13 |
16 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
13 |
16 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
13 |
– |
15 |
15 |
15 |
|
|
Kinh tế phát triển |
13 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
16 |
15 |
15 |
15 |
|
|
Thương mại điện tử |
|
|
15 |
15 |
15 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
|
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Du lịch |
|
|
15 |
15 |
15 |
|
|
1. 3. Trường Phân hiệu Đại học Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi
Phân hiệu Đại học Công nghiệp TPHCM cũng góp mặt trong danh sách tổng hợp các trường đại học ở Quảng Ngãi. Chi tiết thông tin về trường đào tạo này sẽ được chúng tôi cập nhật ngay bên dưới, tham khảo ngay!
Trường Phân hiệu Đại học Công nghiệp TPHCM tại tỉnh Quảng Ngãi
1. 3. 1. Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi
- Mã trường: IUQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Các hệ Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Địa chỉ:
- tại số 938 Quang Trung, Tp. Quảng Ngãi
- tại số 38 Nguyễn Du, Tp. Quảng Ngãi
- SĐT: (0255) 625 0075 hoặc (0255) 222 2135
- Email: [email protected]
- Website: http://qn.iuh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUHQN/
1. 3. 2. Thông tin chung
- Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển của Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM
Hiện nay, trong các trường đại học ở Quảng Ngãi, trường Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM đang có quy định thời gian xét tuyển như sau:
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Đang cập nhật..
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Đang cập nhật..
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023: Đang cập nhật..
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: Đang cập nhật theo kế hoạch chung của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh.
- Đối tượng tuyển sinh: Tuyển các bạn thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập và không vi phạm pháp luật.
- Phạm vi tuyển sinh:Cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng. Xét tuyển thẳng theo quy định của phía Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức tuyển sinh của Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi
Trường hợp ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án của Trường – một trong các trường đại học ở Quảng Ngãi:
- Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp môn thi xét tuyển của ngành xét tuyển);
- Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11 và năm lớp 12 xếp loại giỏi;
- Học sinh trường chuyên, lớp học chuyên (bảng danh mục của các Trường THPT chuyên, lớp chuyên tại đây );
- Học sinh có cấp bằng Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2023 (bảng quy đổi của tất cả các chứng chỉ tương đương chứng chỉ IELTS tại đây).
- Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng học sinh sinh viên trên là 21.00 điểm;
- Đối với học sinh các trường THPT ký kết hợp tác cùng với Trường Đại học Công nghiệp TPHCM có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.00 điểm. Riêng ngành học Dược có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt đạt 24.00 điểm.
- Học phí
Trong các trường đại học ở Quảng Ngãi, học phí Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi ở mức trung bình.
- Khối kinh tế 8.250.000 đồng.
- Khối công nghệ 9.800.000 đồng.
- Lộ trình tăng học phí của trường này tối đa cho từng năm không quá 10%.
1. 3. 3. Các ngành đào tạo
Các ngành đào tạo tại trường Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi
Hiện trường chưa có nhiều chuyên ngành đào tạo như các trường khác. Theo thống kê của chúng tôi mới chỉ có 6 ngành được trường cung cấp chương trình đào tạo.
STT
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử |
7510301 |
A00 A01 C01 D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00 A01 C01 D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00 A01 C01 D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 C01 D01 D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01 D01 D90 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01 C01 D01 D96 |
1. 3. 4. Điểm chuẩn qua các năm
Điểm chuẩn của các trường đại học ở Quảng Ngãi, cụ thể là Phân hiệu Đại học Công nghiệp TPHCM đã được tổng hợp chi tiết trong bảng bên dưới.
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
18 |
15.0 |
16 |
18 |
17 |
20,50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
15.0 |
16 |
18 |
17 |
20,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện & điện tử |
15 |
18 |
15.0 |
16 |
18 |
17 |
20,50 |
Xem thêm : Nợ môn là gì? Bật mí cách trả nợ môn học hiệu quả cho sinh viên Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15.0 |
16 |
18 |
17 |
23,50 |
Kế toán |
15 |
18 |
15.0 |
16 |
18 |
17 |
21,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15.0 |
16 |
18 |
17 |
22,0 |
2. Kết luận
Trên đây là thông tin về các trường đại học ở Quảng Ngãi chúng tôi gửi đến để các bạn tham khảo. Để cập nhật thêm thật nhiều thông tin hữu ích mời các bạn tìm đọc các bài viết khác tại website Chọn Trường của chúng tôi. Xin chân thành cảm ơn!
Nguồn: chontruong.edu.vn
Danh mục: Blog