Danh sách, Học phí và điểm chuẩn các trường Đại học ở miền Nam 2023
Các trường đại học ở miền Nam luôn là một trong những thông tin nhiều bạn học sinh tìm kiếm. Đặc biệt trong thời gian gần thi tốt nghiệp thì đây lại càng là điều được nhiều bạn học sinh chú ý. Vậy đâu mới là trường đại học khu vực miền Nam đáng để các bạn lựa chọn. Hôm nay chúng tôi sẽ gửi tới bạn những thông tin về tất cả các trường đại học ở miền Nam cho bạn tham khảo nhé!
- Tổng hợp các trường cao đẳng ở Bắc Ninh và điều kiện xét tuyển 2023
- Review ngành công nghệ sinh học – Thực trạng và khó khăn của ngành
- Bảo lưu đại học là gì? Học cách bảo lưu đại học cho sinh viên
- Tìm hiểu cách chuyển trường đại học: Điều kiện – Thủ tục – Hồ sơ
- Học các ngành làm cho nhà nước – Không lo thiếu việc
1. Tại sao nên chọn các trường Đại học ở miền Nam?
- Chất lượng đào tạo: Các trường đại học ở miền Nam có chương trình đào tạo được xây dựng bài bản, đảm bảo sinh viên có đủ kiến thức và kỹ năng khi ra trường. Chương trình đào tạo của các trường đều có đầy đủ các môn đại cương, các môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành. Bên cạnh đó, đội ngũ giảng viên của nhiều trường đại học miền Nam
- Điểm chuẩn các trường Đại học miền Nam: Điểm chuẩn phụ thuộc nhiều vào số lượng sinh viên đăng kỳ vào các ngành học của các trường. Dù cùng chung đề thi nhưng nhìn chung, trung bình điểm chuẩn các trường đại học ở miền Nam thấp hơn so với miền Bắc.
- Cơ sở vật chất: Các trường Đại học ở miền Nam có cơ sở vật chất không thua kém gì so với các trường miền Bắc. Thậm chí, do mật độ dân số một số tỉnh thành phố phía Nam thưa hơn so với miền Bắc nên các trường Đại học dễ dàng mở rộng các cơ sở đào tạo và các phòng học phụ trợ hơn.
- Cơ hội việc làm: Các tỉnh phía Nam, đặc biệt là vùng Đông Nam Bộ được biết đến là các vùng kinh tế năng động, có nhiều khu công nghiệp và khu công nghiệp công nghệ cao. Nhờ vậy, cơ hội nghề nghệp của sinh viên tốt nghiêp các trường đại học miền Nam ngày càng rộng mở.

2. Danh sách các trường đại học ở miền Nam mới nhất 2023
Bên cạnh những trường đại học miền Bắc thì các trường đại học ở miền Nam được đông đảo thí sinh quan tâm trong thời điểm hiện tại. Dưới đây là bảng thống kê những thông tin nổi bật về tư vấn trường của hơn 101 các trường đại học ở phía Nam mà bạn nên lựa chọn để ứng tuyển.
Bạn đang xem: Danh sách, Học phí và điểm chuẩn các trường Đại học ở miền Nam 2023
STT | Mã trường | Tên trường | Phân loại | Đại chỉ | Điểm chuẩn 2023 | Học phí năm học 2023 -2024 |
1 | DVH | Đại học Văn Hiến | Dân lập | Q.Tân Phú, TP.HCM | 15.15 – 24.03 đ | 17.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ/năm |
2 | HVC | Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh | Dân lập | Q.Bình Thạnh, TP.HCM | 21.5đ – 23.5đ | 29.914.839VNĐ – 32.759.919 VNĐ/năm |
3 | BVS | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam) | Công lập | Q.1, TP.HCM | 18đ – 25.10đ | 17.000.000VNĐ – 21.000.000 VNĐ/năm |
4 | HHK | Học viện Hàng không Việt Nam | Công lập | Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 16đ – 24.2đ | 25.000.000VNĐ/năm tất cả các ngành |
5 | KMA.HCM | Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Nam) | Công lập | Q. Tân Bình, TP.HCM | 25đ | 14.740.000 VNĐ/năm (1 ngành duy nhất) |
6 | HTN-N | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam) | Công lập | Q.9, TP.HCM | 17đ | 17.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ |
7 | HVC.HCM | Học viện Tư pháp (Cơ sở Thành Phố Hồ Chí Minh) | Công lập | Thủ Đức, TP.HCM | Xét tuyển, yêu cầu tốt nghiệp Cử nhân Luật trở lên. | 20.150.000VNĐ – 25.190.000 VNĐ |
8 | QSY | Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM | Công lập | Dĩ An, Bình Dương | 19.65đ – 26.15đ (điểm xét tuyển kết hợp) | 41.800.000VNĐ – 55.200.000 VNĐ/năm |
9 | NVS | Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | Q.1, TP.HCM | >17.5đ (thi năng khiếu riêng) | 13.280.000VNĐ – 13.500.000 VNĐ/năm |
10 | LNS | Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai | Công lập | Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | 15 – 16đ | 10.000.000VNĐ – 14.000.000 VNĐ/năm |
11 | DBD | Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau | Công lập | Phường 5, Tp. Cà Mau | 15đ – 21đ | 21.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ/năm |
12 | TCT | Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang | Công lập | Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | 15đ – 22.75đ | 27.000.000VNĐ – 28.000.000 VNĐ/năm |
13 | GSA | Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM | Công lập | Tăng Nhơn Phú A, TP.HCM | 25.17đ – 27.53đ | 17.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
14 | NLN | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận | Công lập | Ninh Hải, Ninh Thuận | 15 – 26đ | 11.858.000VNĐ – 14.157.000 VNĐ/năm |
15 | QSB | Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre | Công lập | Khu phố 1, Bến Tre | 17đ | 20.000.000VNĐ – 24.000.000 VNĐ/năm |
16 | VPH | Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Đại học Trần Đại Nghĩa) | Công lập | Q. Gò Vấp, TP.HCM | 20,05đ – 26,87đ | – Miễn phí hệ quân sự
– Hệ dân sự: 10.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm |
17 | QSA | Đại học An Giang | Công lập | Long Xuyên, An Giang | 16đ – 27,21đ | 10.000.000VNĐ – 13.000.000 VNĐ/năm |
18 | ANS | Đại học An ninh Nhân dân | Công lập | Thủ Đức, TP.HCM | 18.10đ – 24.16đ | Miễn phí |
19 | BVU | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | Công lập | TP. Vũng Tầu, Bà Rịa – Vũng Tàu | 15đ – 21đ | 35.000.000VNĐ – 47.000.000 VNĐ/năm |
20 | DBL | Đại học Bạc Liêu | Công lập | Phường 8, Bạc Liêu | 15đ – 16đ | 9.000.000VNĐ – 11.000.000 VNĐ/năm |
21 | QSB.HCM | Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM | Công lập | Q.10, TP.HCM | 54đ – 79.84đ (điểm xét tuyển kết hợp) | 25.000.000VNĐ – 80.000.000 VNĐ/năm |
22 | DBD.HCM | Đại học Bình Dương | Công lập | Thủ Dầu 1, Bình Dương | 15 – 21đ | 17.490.000VNĐ – 21.660.000 VNĐ/năm |
23 | TCT.CT | Đại học Cần Thơ | Công lập | Ninh Kiều, Cần Thơ | 15đ – 26,86đ | 16,920,000VNĐ – 36.000.000 VNĐ/năm |
24 | CSS | Đại học Cảnh sát nhân dân | Công lập | Thủ Đức, TP.HCM | 15.94đ – 23.07đ | Miễn phí |
25 | DMD | Đại học Công nghệ Miền Đông | Dân lập | Thống Nhất, Đồng Nai | 15đ (tất cả các ngành) | 30.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ/năm |
26 | DSG | Đại học Công nghệ Sài Gòn | Dân lập | Q.8, TP.HCM | 15đ – 18đ | 34.100.000VNĐ – 42.900.000 VNĐ/năm |
27 | DKC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | Dân lập | Bình Thạnh, TP.HCM | 16đ – 21đ | 36.000.000VNĐ – 66.000.000 VNĐ/năm |
28 | QSC | Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM | Công lập | Thủ Đức, TP.HCM | 25,4-27,8đ | 30.000.000VNĐ – 150.000.000 VNĐ/năm |
29 | DCD | Đại học Công nghệ Đồng Nai | Dân lập | Biên Hòa, Đồng Nai | 15đ – 19.5đ | 20.000.000VNĐ – 24.000.000 VNĐ/năm |
30 | IUH | Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | Gò Vấp, TP.HCM | 18đ – 26đ | 27.830.000VNĐ – 30.250.000 VNĐ/năm |
31 | DCT | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | Tân Phú, TP. HCM | 16đ – 22.5đ | 20.000.000VNĐ – 28.000.000 VNĐ/năm |
32 | DCL | Đại học Cửu Long | Dân lập | Long Hồ, Vĩnh Long | 15đ – 21đ | 14.600.000VNĐ – 27.200.000 VNĐ/năm |
33 | DLH | Đại học dân lập Lạc Hồng | Dân lập | Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 15đ – 21đ | 32.000.000VNĐ – 48.000.000 VNĐ/năm |
34 | PVU | Đại học Dầu khí Việt Nam | Công lập | Long Toàn, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 18.5đ | 79.200.000VNĐ – 86.900.000 VNĐ/năm |
35 | FPT.CT | Đại học FPT Cần Thơ | Dân lập | Ninh Kiều, Cần Thơ | Thi đầu vào riêng | 40.180.000 VNĐ/năm (tất cả các chuyên ngành) |
36 | FPT.HCM | Đại học FPT Hồ Chí Minh | Dân lập | Thủ Đức, TP.HCM | Thi đầu vào riêng | 57.000.000VNĐ – 82.000.000 VNĐ/năm |
37 | DCG | Đại học Gia Định | Dân lập | Phú Nhuận, TP.HCM | 15đ – 18đ | 20.000.000VNĐ –28.000.000 VNĐ/năm |
38 | GTS | Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | Bình Thạnh, TP.HCM | 17đ – 25.5đ | 14.000.000VNĐ – 33.880.000 VNĐ/năm |
39 | HSU | Đại học Hoa Sen | Dân lập | Q.1, TP.HCM | 15đ – 19đ | 80.000.000VNĐ – 88.000.000 VNĐ/năm |
40 | DHV | Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh | Dân lập | Q.5, TP.HCM | 15đ | 25.000.000VNĐ – 29.000.000 VNĐ/năm |
41 | QST | Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh | Công lập | Q.5, TP.HCM | 17đ – 28.05đ | 24.900.000VNĐ – 53.000.000 VNĐ/năm |
42 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM | Công lập | Q.1, TP.HCM | 21đ – 28đ | 13.000.000VNĐ – 60.000.000 VNĐ/năm |
43 | TKG | Đại học Kiên Giang | Công lập | Châu Thành, Kiên Giang | 15đ – 26,77đ | 21.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ |
44 | KTS | Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | Q.3, TP.HCM | 15đ – 25.69đ | 13.000.000VNĐ – 71.400.000 VNĐ/năm |
45 | KTS.CT | Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở Cần Thơ) | Công lập | Cái Răng, TP.Cần Thơ | 15đ – 19đ | 13.000.000VNĐ – 16.400.000 VNĐ/năm |
46 | QSK | Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) | Công lập | Thủ Đức, TP.HCM | 24,06đ – 27,48đ | 24.800.000VNĐ – 27.300.000 VNĐ/năm |
47 | UEF | Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM | Dân lập | Phú Nhuận, TP.HCM | 16đ – 21đ | 80.000.000VNĐ –100.000.000 VNĐ/năm (4 kỳ học/năm) |
48 | DLA | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | Dân lập | Tân An, Long An | 15đ – 17đ | 24.000.000VNĐ – 50.000.000 VNĐ/năm |
49 | DKB | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | Dân lập | Thuận An, Bình Dương | 14đ – 21đ | 22.000.000VNĐ – 39.800.000 VNĐ/năm |
50 | KSA | Đại học Kinh tế TP. HCM | Công lập | Q.3, TP.HCM | 22.49đ – 27.2đ | 27.200.000VNĐ – 29.900.000 VNĐ/năm |
51 | KCC | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | Công lập | Ninh Kiều, Cần Thơ | 15đ – 23.3đ | 11.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm |
52 | DLS | Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM | Công lập | Q.12, TP.HCM | 17đ – 24.6đ | 13.400.000VNĐ – 16.000.000 VNĐ/năm |
53 | LPS | Đại học Luật TP.HCM | Công lập | Q.4, TP.HCM | 22,91đ – 26,86đ | 31.250.000 VNĐ – 165.000.000 VNĐ/năm |
54 | MBS | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | Q.3, TP.HCM | 16.50đ – 25đ | 18.500.000VNĐ – 37.500.000 VNĐ/năm |
55 | MDA | Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu) | Công lập | Phan Chu Trinh, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 15,5đ – 23,75đ | 11.000.000VNĐ – 16.000.000 VNĐ/năm |
56 | MCA.HCM | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Cơ sở TP HCM) | Dân lập | Q. Bình Thạnh, TP.HCM | 14đ | 20.000.000VNĐ – 24.000.000 VNĐ/năm |
57 | MTS | Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | Q. Bình Thạnh, TP.HCM | 17đ – 21.38đ | 20.000.000VNĐ – 26.000.000 VNĐ/năm |
58 | DNC | Đại học Nam Cần Thơ | Dân lập | Ninh Kiều, Cần Thơ | 15đ – 22.50đ | 12.250.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ/năm |
59 | NHS | Đại học Ngân hàng TP. HCM | Công lập | Q.1, TP.HCM | 22đ – 25đ | 20.000.000VNĐ – 35.700.000 VNĐ/năm |
60 | SNH | Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) | Công lập | Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 23.2đ | Miễn phí |
61 | DNT | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM | Dân lập | Q.10, TP.HCM | 15đ – 21.5đ | 42.000.000VNĐ – 50.000.000 VNĐ/năm |
62 | NTS | Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM) | Công lập | Bình Thạnh, TP.HCM | 27.6đ – 27.8đ | 25.000.000VNĐ – 70.000.000 VNĐ/năm |
63 | LBH.LQ2 | Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) | Công lập | TP.Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai | 19.95đ – 24.07đ | Miễn phí |
64 | NTT | Đại học Nguyễn Tất Thành | Dân lập | Q.4, TP.HCM | 15đ – 23đ | 20.000.000VNĐ – 30.000.000 VNĐ/năm |
65 | DNV.HCM | Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM) | Công lập | Q.1, TP.HCM | 18.75đ – 26.65đ | 15.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ/năm |
66 | NLS | Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | Thủ Đức, TP.HCM | 15đ – 25đ | 11.000.000VNĐ – 33.000.000 VNĐ/năm |
67 | QHS.HCM | Đại học Quốc gia TP.HCM | Công lập | Q.1, TP.HCM | 18đ – 27.8đ tùy ngành học và trường thành viên | 18.000.000VNĐ – 150.000.000 VNĐ/năm tùy ngành học và trường thành viên |
68 | QSQ | Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM | Công lập | Thủ Đức, TP.HCM | 18đ – 25.25đ | 45.000.000VNĐ – 67.000.000 VNĐ/năm |
69 | HIU | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Dân lập | Bình Thạnh, TP.HCM | 15đ – 22.5đ | 55.000.000VNĐ – 180.000.000 VNĐ/năm |
70 | EIU | Đại học Quốc tế Miền Đông | Dân lập | Thủ Dầu Một, Bình Dương | 15đ tất cả các ngành | 16.500.000VNĐ – 44.000.000 VNĐ/năm |
71 | TTQ | Đại học Quốc tế Sài Gòn | Dân lập | Thủ Đức, TP.HCM | 17đ tất cả các ngành | 33.000.000VNĐ – 120.000.000 VNĐ/năm |
72 | RMU.HCM | Đại học RMIT Nam Sài Gòn | Dân lập | Q.7, TP.HCM | Điểm TB lớp 12 > 7
Điều kiện IELST > 6.5 (mọi kỹ năng đều từ 6.0) |
3000.000.000VNĐ – 340.000.000 VNĐ/năm |
73 | SGD | Đại học Sài Gòn | Công lập | Q.5, TP.HCM | 17,91đ – 26,31đ | 24.000.000 – 40.000.000 VNĐ/năm |
74 | DSD | Đại học Sân khấu – Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | Q.1, TP.HCM | 22đ – 27đ (điểm Văn + điểm thi theo trường) | 13.000.000VNĐ – 15.600.000 VNĐ/năm |
75 | SPK | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | Công lập | Thủ Đức, TP.HCM | 19đ – 27,25đ | 26.000.000VNĐ – 32.500.000 VNĐ/năm |
76 | VLU | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công lập | Phường 2, TP, Vĩnh Long | 15đ tất cả các ngành | 10.500.000VNĐ – 22.000.000 VNĐ/năm (riêng ngành Sư phạm Công nghệ được miễn 100%) |
77 | STS | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM | Công lập | Q.5, TP.HCM | 22.75đ | Miễn phí |
78 | SPS | Đại học Sư phạm TP. HCM | Công lập | Q.5, TP.HCM | 19đ – 27đ | 10.000.000VNĐ – 16.000.000 VNĐ/năm (Các ngành Sư phạm được miễn 100%) |
79 | DMS | Đại học Tài chính – Marketing | Công lập | Phú Nhuận, TP.HCM | 21.1đ – 25.9đ | 25.000.000VNĐ – 60.000.000 VNĐ/năm |
80 | DMT.HCM | Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | Q.5, TP.HCM | 15đ – 17đ | 11.000.000VNĐ – 16.000.000 VNĐ/năm |
81 | DMT.ĐN | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai) | Công lập | Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai | 15đ – 17đ | 11.000.000VNĐ – 16.000.000 VNĐ/năm |
82 | TTU | Đại học Tân Tạo | Dân lập | Đức Hòa, tỉnh Long An | 15đ – 22.5đ | 40.000.000VNĐ – 150.000.000 VNĐ/năm |
83 | DTD | Đại học Tây Đô | Dân lập | Cái Răng, Cần Thơ | 15 – 21đ | 18.000.000VNĐ – 35.000.000 VNĐ/năm |
84 | TDS | Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | Thủ Đức, TP.HCM | 23 – 35đ (thang điểm 40) | 12.000.000VNĐ – 15.000.000 VNĐ/năm |
85 | TDM | Đại học Thủ Dầu Một | Công lập | Thủ Dầu Một, Bình Dương | 15đ – 23.75đ | 20.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ/năm |
86 | TLS | Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 | Công lập | Bình Thạnh, TP.HCM | 18,04đ – 24đ | 10.220.000VNĐ – 13.065.000 VNĐ/năm |
87 | TTG | Đại học Tiền Giang | Công lập | Mỹ Tho, Tiền Giang | 15đ – 17.5đ | 14.000.000VNĐ – 25.000.000 VNĐ/năm |
88 | DTT | Đại học Tôn Đức Thắng | Công lập | Q.7, TP.HCM | 26đ – 37.5đ (thang điểm 40) | 26.400.000VNĐ – 50.600.000 VNĐ/năm |
89 | TDTU | Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Cà Mau) | Công lập | Phường 9, TP.Cà Mau | 26đ – 37.5đ (thang điểm 40) | 26.400.000VNĐ – 50.600.000 VNĐ/năm |
90 | DVT | Đại học Trà Vinh | Công lập | Phường 5, Trà Vinh | 15đ – 24.45đ | 16.400.000VNĐ – 48.000.000 VNĐ/năm |
91 | VHS.HCM | Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | Q.2, TP.HCM | 15đ – 24.25đ | 15.000.000VNĐ – 20.000.000 VNĐ/năm |
92 | DVL | Đại học Văn Lang | Dân lập | Q.1, TP.HCM | 16đ – 24đ | 40.000.000VNĐ – 196.000.000 VNĐ/năm |
93 | VGU | Đại học Việt – Đức (Cơ sở Bình Dương) | Dân lập | Bến Cát, Bình Dương | 18đ – 20đ | 65.000.000VNĐ – 120.000.000 VNĐ/năm |
94 | VGU.HCM | Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM) | Công lập | Phú Nhuận, TP. HCM | 18đ – 20đ | 65.000.000VNĐ – 120.000.000 VNĐ/năm |
95 | VTT | Đại học Võ Trường Toản | Dân lập | Châu Thành A, Hậu Giang | 15đ – 22.5đ | 10.500.000VNĐ – 61.500.000 VNĐ/năm |
96 | MTU | Đại học Xây dựng Miền Tây | Công lập | Phường 3, Vĩnh Long | 15đ tất cả các ngành | 12.000.000VNĐ – 18.000.000 VNĐ/năm |
97 | YCT | Đại học Y Dược Cần Thơ | Công lập | Ninh Kiều, Cần Thơ | 20đ – 25.52đ | 25.000.000VNĐ – 45.000.000 VNĐ/năm |
98 | YDS | Đại học Y Dược TP.HCM | Công lập | Q.5, TP.HCM | 19đ – 27.34đ | 41.800.000VNĐ – 77.000.000 VNĐ/năm |
99 | TYS.HCM | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Dân lập | Q.10, TP.HCM | 18,35đ – 26,31đ | 36.000.000VNĐ – 209.000.000 VNĐ/năm |
100 | DNU | Đại học Đồng Nai | Công lập | Biên Hòa, Đồng Nai | 17đ – 24.75đ | 8.400.000VNĐ – 9.650.000 VNĐ/năm |
101 | SPD | Đại học Đồng Tháp | Công lập | TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp | 15đ – 27.4đ | 20.000.000VNĐ – 26.000.000 VNĐ/năm |
3. Kết luận
Xem thêm : Danh sách các trường Đại học ở Thanh Hóa – Điểm chuẩn mới nhất
Bài viết hôm nay, Chọn Trường đã gửi tới bạn thông tin chi tiết về các trường đại học ở miền Nam. Hy vọng rằng đây danh sách các trường đại học miền Nam bên trên sẽ là những thông tin hữu ích cho bạn trong việc đưa ra lựa chọn ngôi trường để có thể theo học. Chúc các sĩ tử bình tĩnh, tự tin và vượt qua kỳ thi sắp tới thật thành công!
Nguồn: chontruong.edu.vn
Danh mục: Blog